Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Từ vựng : Nghề Nghiệp Phần 1

1809/ TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP _ PHẦN 1

A:
- Actor: diễn viên
- Actress: nữ diễn viên
- Architect: kỹ sư xây dựng
- Artist: họa sĩ
- Accountant: kế toán


B:
- Barman: người phục vụ quán rượu
- Bartender: người phục vụ ở quầy rượu
- Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh
- Barber: thợ cắt tóc
- Ballet dancer: diễn viên múa Ba-lê
- Baker: người làm bánh mì

C:
- Chef: đầu bếp

D:
- Dentist: nha sĩ
- Driver: tài xế
- Doctor: bác sĩ
- Dustman: người quét rác

L:
- Librarian: người quản lý thư viện
- Lawyer: luật sư

I:
- Interpreter: dịch giả
E:
- Engineer: kỹ sư
F:
- Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò
- Firefighter: lính cứu hỏa
- Fisherman: những người bắt cá
- Farmer: nông dân

H:
- Hairdresser: thợ cắt tóc

N:
- Nanny: bảo mẫu (người giữ baby)
- Nurse: Y tá

J:
- Journalist: nhà báo
- Judge: quan tòa

O:
Office worker: nhân viên văn phòng

P:
- Pilot: phi công
- Police officer: nhân viên cảnh sát
- Plumber: thợ sửa ống nước
- Photographer: thợ chụp ảnh
- Postwoman: người đưa thư nữ

W:
- Waiter: nữ bồi bàn
- Waitress: nam bồi bàn
- Worker: công nhân
- Writer: nhà văn
- Winndow cleaner: người lau cửa sổ

S:
- Salesman: người bán hàng (nam)
- Sales representatives: những người đại diện bán hàng
- Shop asbistant: người bán hàng
- Shopkeeper: người giữ kho
- Secretary: thư ký
- Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ)
- Singer: ca sĩ
- Sales assistant: trợ lý bán hàng
- Scientist: nhà khoa học

T:
- Translator: dịch giả
- Teacher: giáo viên
- TV presenter: phát thanh viên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!