Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

compare sth with sth

1843/ Salary increases will be five percent ________ to just one percent last year.
a. related
b. compared
c. referred
d. solved

<860 TOEIC>


- related to ~ regarding ~ concerning: liên quan tới
- compare to: so sánh với

- compare sth with sth: so sánh cái này với cái khác
=> B


a. be related to (adj)...có liên quan đến....
b. compare to/ with...so sánh với...[Khi compare là 1 nội động từ thì đi với giới từ with; còn khi compare là ngoại động từ thì đi với giới từ to]
c. refer to sth: có liên quan/ dính díu tới

refer to sb: hỏi ý kiến ai
d. solve (v) giải quyết

Xét nghĩa chọn B

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!