Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Một số cấu trúc tiếng anh thông dụng cần nhớ

Hôm nay, Ad chia sẻ với các bạn "Một số cấu trúc thông dụng" mà chúng ta thường gặp trong tiếng Anh nói chung và trong bài thi Toeic Part 5,6 nói riêng. Nào cùng ghi chép vào sổ tay và ôn bài mỗi ngày các bạn nhé!

1. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
2. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
3. It + be + something/ someone + that/who (chính...mà...)


4. Had better + V bare-infinitive (nên làm gì....)
Had better + not + V bare-infinitive (không nên làm gì...)

5. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing.

6. It’s + adj + to V (quá gì ..để làm gì)
7. Take place = happen = occur (xảy ra)

8. to be excited about + Noun/Ving (thích thú)
9. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

10. There is + N-số ít, There are + N-số nhiều (có cái gì...)
11. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

12. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
13. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

14. go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..)(go camping...)
15. leave someone alone(để ai yên...)

16. By + V-ing (bằng cách làm...)

17. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive.

18. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

19. When + S + V (QKĐ), S + was/were + V-ing.
20. When + S + V (QKĐ), S + had + PII.

21. Before + S + V (QKĐ), S + had + PII
22. After + S + had + PII, S + V (QKĐ)

23. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)
24. to be full of (đầy cái gì đó...)

25. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + Adj.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!