Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

After + V-ing ; After + S + V... Sau khi..

1844/ _________ you have finished calculating your travel expenses, please notify Ms.Wallance by phone.
a. In addtion to
b. Nevertheless
c. As well as
d. After

<860 TOEIC>


- In addition to + Ving/Noun: Bên cạnh..........
- Nevertheless ~ However: Tuy nhiên

- As well as: cũng như
- As long as: miễn là
- As soon as: ngay khi
- After: Sau khi
=> Sau khi bạn hoàn thành xong việc tính toán chi phí đi du lịch, vui lòng thông báo cho Ms.Wallance qua điện thoại
=> D


a. In addition to + sth : Bên cạnh cái gì đó. -> Giới thiệu thêm một điều gì bên cạnh cái đã nói ở trước.
Ex: In addition to her great beauty, she is also well-known for her talent.


* In addition = Besides : Ngoài ra. -> đứng đầu câu, phân cách với mệnh đề chính bằng 1 dấu phẩy.
Ex: In addition, smoking causes lung cancer.

b. Nevertheless = However (Tuy nhiên)
[Nevertheless/ However thường đứng ở đầu câu khi tương phản hai ý kiến. Tuy nhiên chúng cũng có thể nằm ở giữa hoặc cuối câu. Trước và sau nó phải có dấu phẩy.]
Ex: Rufus had been living in the village of Edmonton for over a decade. Nevertheless, the villagers still considered him to be an outsider. (Rufus đã sống trong ngôi làng ở Edmonton hơn một thập kỉ rồi. Tuy nhiên dân làng vẫn xem ông là người lạ.)

c. As well as...cũng như, không những mà còn.
[S + V + as well as + Adj/ V-ing.]
Ex:
- She is clever as well as beautiful.

d. After + V-ing ; After + S + V... Sau khi...

XÉT theo nghĩa và cấu trúc thì đáp án D là đúng nhất.
- He hurt his arm, as well as breaking his leg.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!