Thứ Ba, 27 tháng 1, 2015

In... (prep)

CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GIỚI TỪ IN

1. HAND IN: giao, nộp cái gì đó
Ví dụ: She handed her term paper in late. (Cô ấy nộp bài muộn)

2. PITCH IN: tham gia giúp đỡ ai/công việc gì đó
Ví dụ: If we all pitch in, the cleanup shouldn’t take long. (Nếu tất cả chúng ta đều giúp đỡ, việc lau dọn sẽ không mất thời gian đâu)

3. TAKE IN: hiểu hoàn toàn nghĩa hoặc tầm quan trọng của cái gì đó
Ví dụ: I had to read the letter twice before I could take it all in. (Tôi đã phải đọc lá thứ hai lần trước khi hiểu hết được bức thư.)


4. TURN IN: đi ngủ
Ví dụ: I’m getting sleepy – I think I’ll turn in. (Tôi buồn ngủ rồi – Chắc tôi phải đi ngủ thôi)


5. GET IN: đến nơi nào đó
Ví dụ: What time did you say his plane gets in? (Cậu nói máy bay anh ta đi mấy giờ đến nơi nhỉ?)


6. GIVE IN: đầu hàng
Ví dụ: The bank robbers were forced to give in. (Tên cướp nhà băng bị bắt buộc phải đầu hàng)


7. BREAK IN: đột nhập
Ví dụ: Thieves broke in our office downtown and stole the computers. (Trộm đã đột nhập vào văn phòng của chúng tôi và lấy đi máy tính.)


8. BUTT IN: ngắt lời; xen vào
Ví dụ: Sorry to butt in on you like this, but there’s an important call. (Xin lỗi đã xen vào thế này, nhưng có một cuộc gọi quan trọng


9. CASH IN: lợi dụng điều gì đó
Ví dụ: The film studio is being accused of cashing in on the actor’s death. (Xưởng phim bị buộc tội lơi dụng cái chết của diễn viên)


10. CHIP IN: góp tiền trong một nhóm để mua cái gì đó
Ví dụ: They each chipped in $50 to take their parents out to dinner. (Mỗi người bọn họ góp 50 đo để đưa bố mẹ ra ngoài ăn)


11. DROP IN: ghé thăm
Ví dụ: Drop in whenever you’re in the neighborhood. (Khi nào qua đây thì ghé thăm nhé)


12. FILL IN: điền vào
Ví dụ: Please fill in the application and sign it. (Xin hãy điền vào đơn và ký xác nhận)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!