863/ We regret ______ you that your application has been unsuccessful.
a. to inform
b. inform
c. informing
d. to be informed
Sau các từ Remember (nhớ) / forget (quên) / regret (tiếc):
★ to V1: việc chưa xảy ra hoặc 1 nhiệm vụ phải làm
Ex: Please remember to return the book tomorrow.
(Hãy nhớ trả sách vào ngày mai) -> Chưa xảy ra
★ Ving: việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ex: I remember putting my hat somewhere in this room.
(Tôi nhớ đã đặt cái mũ ở đâu đó trong phòng này) -> đã xảy ra
★ Câu này: Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng....
=> Answer is A
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cám ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của mình nhé!